Acetic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetic Acid (Axit Axetic)
Loại thuốc
Kháng khuẩn, kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch xịt tai 2% (kl/kl).
- Dung dịch nhỏ tai 2% (kl/kl).
- Gel bôi âm đạo 0,9%.
- Dung dịch rửa bàng quang 0,25%.
Dược động học:
Hấp thu
Acetic acid chỉ có tác dụng tại chỗ, rất ít được hấp thu vào tuần hoàn chung.
Dược lực học:
Acetic acid có hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm.
Acetic acid có khả năng chống lại các loài vi khuẩn Haemophilus, Pseudomonas và vi nấm Candida, Trichomonas...
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Sản phẩm liên quan










